Cùng theo dõi những thông tin về Lịch âm hôm nay ngày 01/12/2024 cùng với lời khuyên về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 01/12/2024:
- Ngày theo lịch dương: Chủ nhật, ngày 01/12/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 1 tháng 11 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu Tuyết (02h56 ngày 22 tháng 11 đến 22h56 ngày 06 tháng 12 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 01/12/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
- Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước
Tử vi tuần mới từ ngày 25/11-1/12/2024 của 12 cung hoàng đạo: Kim Ngưu suôn sẻ, Xử Nữ khó khăn
Tử vi tuần mới cho 12 cung hoàng đạo dự báo, mọi việc đối với Kim Ngưu rất thuận lợi trong khi Xử Nữ đang trải qua một giai đoạn khó khăn khi đấu tranh để buông bỏ quá khứ.
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Tân Tỵ và tuổi Đinh Tỵ
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Phúc hậu: Tốt cho những việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Chu tước hắc đạo: Tránh tân gia, khai trương
- Tội chỉ: Không tốt cho việc tế tự; tố tụng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 01/12/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Đạo (xấu) Tránh xuất hành cầu tài vì dù có được cũng dễ mất, tốn kém mà cuối cùng lại thất bại.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Đây là thời điểm rất tốt lành để xuất hành, thường gặp nhiều may mắn. Công việc buôn bán sẽ thuận lợi, có lãi. Phụ nữ có tin vui, người đi xa sắp về đến nhà. Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, hòa hợp. Nếu có bệnh tật, sẽ sớm khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này sẽ gặp phải vận xui, mọi việc không thuận lợi, nhiều người mất của mà không thể tìm lại. Cầu tài không có kết quả, dễ gặp trái ý, đi xa có thể gặp nạn nguy hiểm. Các chuyện kiện tụng sẽ thất bại, tranh chấp cũng sẽ chịu thiệt thòi, thậm chí có thể vướng vào rắc rối pháp lý. Những việc quan trọng cần hoãn lại, nếu gặp phải tình huống xui rủi thì cần làm lễ cúng tế để hóa giải. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại điềm lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn, mọi người xuất hành đều bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui sẽ đến, nhưng nên chọn xuất hành vào buổi sáng thì tốt hơn, còn buổi chiều sẽ giảm bớt phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi theo hướng Nam để có hy vọng thành công. Đi gặp gỡ lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác sẽ gặp nhiều thuận lợi, mọi việc đều suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin vui trở về. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện tụng nên hoãn lại, không thuận lợi. Người đi xa chưa có tin về. Nếu bị mất của, đi về hướng Nam sẽ dễ tìm lại được. Cần đề phòng cãi vã, tranh chấp, vì miệng tiếng dễ gặp phải lời đàm tiếu không hay. Công việc làm chậm, kéo dài, nhưng khi đã bắt tay vào làm thì lại chắc chắn. Tính chất của cung này thường trì trệ, kéo dài, nếu gặp điều xấu thì càng xấu, nếu gặp điều tốt thì lại càng thuận lợi. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra cãi cọ, gặp chuyện không may do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đặc biệt đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ miệng. Người ra đi trong giờ này nên hoãn lại. Cần lưu ý tránh xa những người có thể nguyền rủa, tránh tiếp xúc với người đang mắc bệnh. Nói chung, nếu có việc hội họp, công việc quan trọng hay tranh luận, nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể hoãn lại, thì cần giữ gìn lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn. |
* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.