Lịch âm ngày 1/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 1/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm ngày 1/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

1-6.jpg

Lịch âm hôm nay ngày 1/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 1/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 1/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 25/4/2024
  • Là ngày: Bính Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 1/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Tân Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
  • Ngày: Bính Thân; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên đức hợp: Phù hợp cho mọi việc
  • Thiên Quý: Phù hợp cho mọi việc
  • Ngũ phú: Phù hợp cho mọi việc
  • Tục Thế: Phù hợp cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cưới hỏi
  • Lục Hợp: Phù hợp cho mọi việc

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Tiểu Hao: Không thuận lợi trong giao dịch, mua bán; thu hút tài lộc
  • Hoang vu: Không may mắn trong mọi lĩnh vực
  • Hỏa tai: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa; lắp mái; tân trang nhà cửa
  • Hà khôi (Cẩu Giảo): Xấu trong mọi việc, đặc biệt là khởi công, đào móng, xây dựng nhà cửa
  • Trùng Tang: Không tốt cho việc cưới hỏi; an táng; khởi công, đào móng, xây dựng nhà cửa
  • Lôi công: Không thuận lợi trong việc xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hình: Không may mắn trong mọi việc
  • Ngũ hư: Không thuận lợi cho sự bắt đầu; cưới hỏi; an táng
  • Cẩu Giảo: Không tốt trong mọi việc, đặc biệt là khởi công, đào móng, xây dựng nhà cửa

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Không có việc nào hợp với ngày Sao Đê Đại Hung.
  • Những việc không nên làm: Đây là ngày Đại kỵ, không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đặc biệt cẩn trọng khi đi đường thủy và sinh con. Nên thực hiện các biện pháp Âm Đức để tránh rủi ro.
  • Ngoại lệ: Nếu Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn, thì hàng trăm việc đều được xem là tốt, nhưng ngày Thìn là tốt nhất bởi Sao Đê đăng viên tại ngày Thìn.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và tuổi Nhâm Thìn

Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.

_LỊCH THÁNG 1-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 1/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Đường Phong (Tốt) rất thuận lợi, Xuất hành mang lại thành công và nhận được sự phù trợ từ quý nhân.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này có thể dẫn đến các cuộc tranh cãi, gặp phải những tình huống không may do ảnh hưởng của "Thần khẩu hại xác phầm". Do đó, cần phải cẩn thận trong lời nói, kiềm chế bản thân và tránh gây gổ. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Để tránh những lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh, tốt nhất là tránh xa những người đang trong tình trạng không tốt. Nói chung, khi có các hoạt động như họp mặt, thảo luận, tránh tranh luận vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự cãi vã hoặc xung đột.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn và thành công. Cơ hội kinh doanh đem lại lợi nhuận. Phụ nữ sẽ gặp tin vui, và người xa sắp trở về. Mọi việc đều êm đềm và thuận lợi. Những người ốm sẽ được chữa lành, và mọi thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ này được gọi là Đại Hung, rất bất lợi. Việc bắt đầu vào thời điểm này có thể gặp nhiều rủi ro, nhiều người đã mất tài sản vào thời gian này mà không tìm lại được. Cầu tài không mang lại lợi ích, gặp trở ngại và rủi ro nếu đi xa. Tranh tụng thì không thuận lợi, tranh cãi cũng thất bại, có thể rơi vào vòng luẩn quẩn không lối thoát. Để tránh nguy hiểm, quan trọng nhất là tránh gặp ma quỷ và thực hiện các nghi lễ cúng tế.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Đại an: TỐT
Việc bắt đầu một hành trình vào thời điểm này thường mang lại may mắn. Để tìm kiếm tài lộc, hướng xuất phát nên là hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên bình cho ngôi nhà. Những người ra đi thường trải qua những khoảnh khắc yên tĩnh và an lành.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điều tốt lành và niềm vui, tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để tốt hơn; còn buổi chiều thì may mắn sẽ giảm đi một phần. Nếu muốn tìm kiếm may mắn, hãy xuất hành hướng Nam. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ mang lại may mắn, mọi việc trôi chảy suôn sẻ mà không cần lo lắng. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi và có tin vui.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Các vụ kiện cáo nên hoãn lại để tránh rủi ro. Người ra đi có thể chưa nhận được tin tức về đích đến hoặc mục đích của họ. Trong hành trình, có thể mất mát tài sản, và việc đi về hướng Nam mới giải quyết được vấn đề. Cần phải tránh tranh cãi và kiểm soát lời nói, vì ngôn từ có thể trở nên tầm thường. Dù công việc tiến triển chậm và kéo dài, nhưng sẽ đạt được kết quả chắc chắn. Tính cách của cung này thường trì trệ và kéo dài, nếu gặp xấu thì sẽ trở nên tồi tệ hơn, nhưng nếu gặp tốt thì sẽ được củng cố và phát triển hơn.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast