Tử vi tuần mới từ ngày 16/9 - 22/9/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 18/9/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 18/9/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 18/9/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 16 tháng 8 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Ất Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Bạch Lộ(10:11 ngày 07 tháng 09 đến 19:42 ngày 22 tháng 09 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 18/9/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh
- Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
- Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường
- Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
- Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang
- Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận
- Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình
- Tân Tị (9h-11h): Chu Tước
- Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ
- Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao
- Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Tử vi 12 cung hoàng đạo tháng 9/2024 có những may mắn, vận hạn gì?
Ngũ hành:
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Kỷ Mão, tuổi Đinh Mão, tuổi Tân Mùi và tuổi Tân Sửu
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Đinh Mão, tuổi Tân Mão và tuổi Đinh Dậu
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt đức hợp: Mọi việc đều tốt, kỵ tố tụng
- Thiên thành: Mọi việc đều tốt
- Quan nhật: Mọi việc đều tốt
- Ích Hậu: Mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Trực Tinh: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Ngục: Mọi việc đều xấu
- Thiên Hỏa: Không thuận lợi cho việc lợp mái
- Tiểu Hồng Sa: Mọi việc đều xấu
- Thổ phủ: Tránh các hoạt động liên quan đến xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Trùng phục: Tránh các hoạt động liên quan đến giá thú; an táng
- Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Tránh các hoạt động liên quan đến khởi công, động thổ
- Phủ đầu dát: Tránh các hoạt động liên quan đến khởi công, động thổ
May mắn của 12 con giáp tháng 9/2024 dương lịch - Tử vi 12 con giáp tháng 9/2024
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 18/9/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Thương (tốt) Xuất hành thuận lợi, bạn sẽ có nhiều cơ hội tốt, tài lộc dồi dào và mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Không nên xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
(Vào ngày hôm nay, hướng Đông Nam vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Thời điểm xuất hành này rất thuận lợi và thường đem lại nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ có lãi, phụ nữ sẽ nhận được tin vui, và người đang đi xa sắp về nhà. Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ và tốt đẹp. Nếu có bệnh tật, sẽ mau khỏi, và các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Đây được xem là giờ Đại Hung, một thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều bất lợi, và nhiều người đã mất của mà không thể tìm lại được. Việc cầu tài sẽ không có kết quả tốt, dễ bị trái ý, và đi xa có thể gặp nguy hiểm. Các vấn đề pháp lý sẽ gặp khó khăn, tranh chấp có thể dẫn đến thiệt hại, và có nguy cơ vướng vào rắc rối pháp lý. Những việc quan trọng cần phải xem xét trì hoãn, |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành cũng sẽ gặp bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên xuất hành vào buổi sáng vì sẽ tốt hơn so với buổi chiều, khi hiệu quả giảm đi một phần. Nếu bạn muốn cầu tài, nên đi theo hướng Nam để có hy vọng cao hơn. Khi gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp, hay đối tác, mọi việc sẽ thuận lợi và suôn sẻ, không cần lo lắng. Chăn nuôi cũng sẽ diễn ra thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin vui về. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, việc cầu tài không có nhiều triển vọng. Nên hoãn lại các vấn đề kiện cáo. Người đi xa hiện chưa có tin về. Nếu bị mất của, hãy đi theo hướng Nam để tìm kiếm nhanh chóng. Cần cẩn trọng trong việc phòng ngừa cãi cọ. Lời nói có thể gặp phải sự phiền toái. Công việc có thể tiến triển chậm chạp và lâu dài, nhưng khi đã bắt tay vào làm, mọi thứ sẽ trở nên chắc chắn hơn. Tính chất của thời điểm này thường trì trệ và kéo dài; nếu gặp điều xấu, xấu sẽ càng thêm xấu, nhưng nếu gặp điều tốt, tốt sẽ càng thêm tốt. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi cọ và các sự cố không may, do "Thần khẩu hại xác phàm". Cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ gìn lời lẽ. Nên hoãn lại việc ra đi nếu có thể. Cũng cần tránh xa những người có thể nguyền rủa và phòng ngừa lây bệnh. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng, hoặc tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ gìn lời nói để tránh gây ra ẩu đả và cãi nhau. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.