Dưới đây là tổng quan về Lịch âm ngày 24/5/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 24/5/2024:
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 24/5/2024
- Âm lịch: Ngày 17/4/2024
- Là ngày: Thuần Dương (Tốt) (Theo lịch Khổng Minh)
- Ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 24/5/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
- Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
- Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
- Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
- Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
- Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ
- Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao
- Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
- Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình
- Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho các hoạt động như xuất hành, giao dịch, mua bán, ký kết hợp đồng và cầu tài cầu lộc.
Hoạt điệu: Tốt, nhưng khi gặp sao Thụ tử thì lại xấu.
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên Lại: Mọi việc không thuận lợi
- Hoang vu: Mọi việc không thuận lợi
- Bạch hổ: Không tốt cho việc an táng
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú)
- Những việc nên làm: Cắt áo, may áo
- Những việc không nên làm: Tránh bắt đầu bất kỳ công việc nào mới, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tổ chức đám cưới, mở cửa hàng, lắp nước, đào ao giếng, làm việc đất đai, xây tường hoặc dựng cột.
- Ngoại lệ: Khi Sao Quỷ gặp ngày Tý, thì là thời điểm thuận lợi để nhận thừa kế và giao phó công việc may mắn.
Khi gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát, tránh chôn cất, ra ngoài, nhận thừa kế, phân phối tài sản, khởi đầu dự án mới, hoặc lập lò nung gốm và lò nhuộm; thay vào đó, hãy tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, xây cầu hoặc kết thúc các vấn đề tiềm ẩn.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Bính Ngọ và Giáp Ngọ
Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 24/5/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (Xấu) Không tốt, khi xuất hành có thể gặp rủi ro và mất mát tài sản, mọi việc không thành công.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam .
- Để đón Tài Thần ( hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.
- Không nên xuất hành hướng Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tốc hỷ: TỐT Đây là thời điểm thuận lợi cho xuất hành, bạn có thể mong đợi nhiều điều tốt lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên chọn buổi sáng để xuất hành sẽ mang lại kết quả tốt hơn, trong khi buổi chiều có thể giảm đi một phần tốt. Nếu bạn muốn cầu tài lộc, hướng Nam là lựa chọn mang lại hy vọng. Trong việc gặp gỡ đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ mà không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi sẽ mang về tin tức tích cực. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Lưu niên: XẤU Có thể gặp khó khăn trong sự nghiệp, việc cầu tài có thể gặp phải sự mơ hồ. Nên hoãn kiện cáo để tránh rủi ro. Người đi có thể chưa nhận được tin tức tích cực. Mất mát tài sản có thể được giảm thiểu bằng cách đi hướng Nam để tìm kiếm nhanh chóng. Cần phòng ngừa tranh cãi. Lời nói có thể không được tôn trọng. Công việc có thể tiến triển chậm, nhưng sẽ đảm bảo và ổn định. Tính chất của cung này có thể kéo dài và chậm trễ, khi gặp tình huống không tốt có thể trở nên xấu hơn, và ngược lại, khi gặp tình huống tích cực có thể trở nên tốt hơn. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào thời điểm này có thể dễ dẫn đến mâu thuẫn, gặp phải những tình huống không may do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm", do đó cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói và hành động, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên xem xét việc hoãn lại. Cần phòng tránh những nguy cơ như nguyền rủa từ người khác và lây nhiễm bệnh. Nói chung, khi có các sự kiện như hội họp, cuộc trao đổi quan trọng, hoặc tranh luận, nếu không tránh khỏi việc phải tham gia vào thời điểm này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột và cãi vã. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tiểu cát: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Trong kinh doanh, có thể đạt được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin vui, và người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp, suôn sẻ và tốt đẹp. Các vấn đề về sức khỏe có thể được cải thiện, và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tuyệt lộ: XẤU Giờ Đại Hung được coi là thời điểm rất xấu. Xuất hành vào thời gian này có thể mang lại nhiều rủi ro và không may mắn, nhiều người đã mất mát tài sản vào giờ này mà không thể khôi phục lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, thường gặp phải trở ngại và không may, và việc đi xa có thể đối diện với nguy hiểm. Trong các vụ kiện tụng, thường không thể đạt được kết quả mong muốn, và tranh chấp cũng thường gặp thất bại. Có thể rơi vào rủi ro pháp lý và vấn đề pháp lý không lường trước được. Trong các hoạt động quan trọng, cần phải cẩn thận và tránh xa tâm linh bất lợi, chỉ có việc cúng tế mới mang lại sự an lành. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều có khuynh hướng tích cực. Nếu muốn cầu tài, hướng Tây Nam là lựa chọn mang lại yên bình cho nhà cửa. Người ra đi sẽ có trạng thái tinh thần bình yên và hòa thuận. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.