Lịch âm ngày 30/5/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 30/5/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm ngày 30/5/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

30-5.jpg

Lịch âm hôm nay ngày 30/5/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 30/5/2024:

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 30/5/2024
  • Âm lịch: Ngày 23/4/2024
  • Là ngày: Giáp Ngọ, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 30/5/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Xá: Mang lại điều tốt cho tế tự và giải oan (loại bỏ các yếu tố xấu, chỉ cẩn thận về việc di chuyển đất đai).
  • Nguyệt Không: Thuận lợi cho việc sửa sang nhà cửa và việc bày đặt giường ngủ.
  • Thánh Tâm: Đem lại may mắn trong mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu phúc và tế tự.
  • U Vi Tinh: Thuận lợi cho mọi công việc.
  • Thanh Long: Thuộc về Hoàng Đạo - thuận lợi cho mọi công việc.
  • Sát Cống: Đại cát: Thuận lợi cho mọi công việc, có khả năng giải các sao xấu (ngoại trừ sự tác động xấu từ Thần Thất Sát).

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hoàng Sa: Không tốt cho xuất hành.
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Gây rủi ro khi khởi đầu một công việc mới, đặc biệt là trong việc thay đổi vị trí đất đai.
  • Ly sàng: Xấu cho việc kết hôn hoặc liên quan đến các nghi thức cưới hỏi.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Mọi việc thuận lợi. Hôn nhân và việc sinh con sẽ mang lại may mắn. Trong sự nghiệp và học vấn, có thể đạt được thành công cao.
  • Những việc không nên làm: Sửa chữa hay xây đắp mộ phần.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần được gọi là Đăng Viên, mang lại may mắn và thành công trong mọi việc.

Sao Giác trúng ngày Ngọ được gọi là Phục Đoạn Sát: Rất kỵ chôn cất, ra ngoại trạch, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, và kết thúc những việc có thể gây hại.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Mậu Tý, Nhâm Tý và tuổi Canh Dần

Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.

_LỊCH THÁNG 30-5.jpg

Lịch âm tháng 5/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 30/5/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (Xấu): Có thể mang lại rủi ro, không thuận lợi cho xuất hành, có thể mất mát tài sản và mọi kế hoạch khó thành công.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm hiện tại sẽ mang lại nhiều điều tốt lành và niềm vui, nhưng cần chú ý lựa chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, trong khi buổi chiều có thể giảm bớt một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài lộc, việc xuất hành hướng Nam sẽ mang lại hy vọng. Gặp gỡ các nhà lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ đem lại nhiều may mắn, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ mà không cần phải lo lắng. Trong việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và tin tức về người đi sẽ làm bạn an tâm.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Cuộc sống đầy thử thách, việc tìm kiếm thành công có thể gặp khó khăn. Khiếu kiện nên tạm hoãn. Người đi chưa nhận được tin về. Có thể gặp mất mát tài sản, nhưng nếu đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Nên tránh cãi cọ và giữ gìn lời nói, vì có thể gây ra tranh cãi không cần thiết. Công việc có thể chậm trễ, nhưng sẽ đem lại kết quả chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ và kéo dài, vì vậy nếu gặp tình hình xấu thì sẽ trở nên tồi tệ hơn, và ngược lại, nếu gặp tình hình tốt thì sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này thường dễ gặp phải các sự cãi vã, gặp phải những tình huống không may là do sự ảnh hưởng của "Thần khẩu hại xác phẩm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh xa tranh cãi. Người ra đi nên tạm hoãn lại kế hoạch. Cần phòng tránh tiếp xúc với những người có tâm trạng tiêu cực và tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, khi có các hoạt động như hội họp, thảo luận, nên tránh đi vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy cẩn thận và tránh xa các tình huống dễ gây ra xung đột và cãi vã.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Khởi hành vào thời điểm này rất thuận lợi, thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ có lãi. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui, người đi xa sắp trở về. Mọi việc đều suôn sẻ và thuận lợi. Nếu có bệnh thì cầu sẽ khỏi, người trong nhà đều khỏe mạnh.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được coi là không may mắn.. Khởi hành vào thời điểm này mọi chuyện đều gặp xui xẻo, nhiều người mất của cải mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, thường gặp rủi ro, đi xa dễ gặp nguy hiểm. Kiện tụng sẽ không thuận lợi, tranh chấp dễ thua thiệt, có nguy cơ vướng vào vòng lao lý. Các việc quan trọng có thể bị trắc trở, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an lòng.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Khởi hành vào giờ này thường rất tốt lành. Nếu muốn cầu tài, hãy đi về hướng Tây Nam. Nhà cửa sẽ yên ổn, người đi xa cũng sẽ bình an.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast