Xem lịch âm, lịch vạn niên ngày 8/4/2024 nhanh chóng và chính xác nhất.
Thông tin chung về lịch âm Thứ 2, ngày 8/4/2024:
- Dương lịch: 8/4/2024
- Âm lịch: 30/2/2024
- Ngày: Thiên Thương
- Can chi: Ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Tiết khí:
- Thanh Minh (từ 14h2 ngày 4/4/2024 đến 20h58 ngày 19/4/2024)
Ngũ hành
- Ngày: Nhâm Dần
- Tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
- Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị với các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
- Ngày này thuộc hành Kim khắc với Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mang lại lợi ích.
- Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa Cục.
- Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Ngũ Phú: Đều tốt
- Cát Khánh: Đều tốt
- Phổ Hộ (Hội Hộ): Đa phần tốt, mang lại phúc lộc, may mắn, thịnh vượng, và thành công
- Phúc Hậu: Thuận lợi về tài lộc, khai trương, mở cửa hàng
- Thanh Long: Thuộc Hoàng Đạo – Tốt trong mọi việc
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
- Hoàng Sa: Không thuận lợi cho việc xuất hành
- Ngũ Quỹ: Không tốt cho việc xuất hành
Những việc nên và không nên làm vào ngày 8/4/2024.
- Các việc nên làm: Gặp sao Hung Tú nên không tốt cho mọi việc
- Các việc nên tránh: Bất kỳ dự án nào cũng không thể tránh khỏi những rủi ro, đặc biệt là việc xây dựng, tổ chức đám cưới, mai táng, lắp ráp giường, trải giường, và các vụ kiện pháp lý.
- Những trường hợp đặc biệt: Khi Sao Tâm gặp ngày Dần, đây là một thời điểm rất thuận lợi để thực hiện các công việc nhỏ hằng ngày.
Tuổi xung khắc với ngày 8/4/2024
- Những tuổi sau đây xung với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
- Những tuổi sau đây xung với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Xuất hành ngày âm lịch 8/4/2024
Ngày Thiên Thương: Nếu bạn ra ngoài gặp người trên hãy sẵn sàng, nếu bạn cầu tài thì sẽ có may mắn, mọi việc sẽ suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - Hướng Nam (tốt)
- Tài thần (hướng thần tài) - Hướng Tây (tốt)
Giờ xuất hành (theo Lý thuần phong): Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 8/4/2024
Giờ Hoàng đạo (tốt):
- Canh Tý (23h-1h): Thanh Long
- Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường
- Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
- Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang
- Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
- Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc đạo (xấu):
- Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình
- Quý Mão (5h-7h): Chu Tước
- Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
- Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao
- Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
- Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận
Từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 1h (Giờ Tý) - Đại An (tốt):
Khi gặp khó khăn, hãy cầu may mắn và sự thịnh vượng một cách rõ ràng. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức trở về. Nếu mất tiền hoặc tài sản khi đi về hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng để tìm thấy. Cẩn thận với việc tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không tôn trọng. Công việc có thể chậm trễ nhưng quan trọng nhất là phải chắc chắn trong mọi việc.
Từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 1h đến 3h (Giờ Sửu) - Tốc Hỷ (tốt):
Nếu bạn muốn tin vui đến, hoặc ước mong thịnh vượng, hãy hướng về phía Nam. Đi công tác sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin tức vui về. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.
Từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 3h đến 5h (Giờ Dần) - Lưu Niên (xấu):
Gây tranh luận, cãi vã, hay gây chuyện không hay, cần phải cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người tiều tụy và cẩn thận để tránh lây nhiễm. Nói chung, việc như họp, tranh luận, và công việc quan trọng khác nên tránh vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra va chạm hoặc cãi nhau.
Từ 17h đến 19h (giờ Dậu) và từ 5h đến 7h (giờ Mão). Xích Khẩu (xấu):
Tránh xuất hành vào thời điểm này để tránh xảy ra mâu thuẫn hoặc sự không may do sự "Thần khẩu hại xác phàm". Hãy cẩn thận với lời nói và hạn chế đối đầu. Việc ra đi nên trì hoãn. Đề phòng tránh lời nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm. Nói chung, khi có cuộc họp, tranh luận hoặc tham gia các hoạt động khác, tránh vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 19h đến 21h (giờ Tuất) và từ 7h đến 9h (giờ Thìn). Tiểu Cát (tốt):
Xuất hành vào thời điểm này thường gặp nhiều may mắn và thành công. Buôn bán sẽ thịnh vượng. Phụ nữ sẽ nhận tin vui và người đi xa sẽ trở về. Mọi sự hòa hợp và suôn sẻ. Bệnh tật sẽ được chữa lành và gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h đến 23h (giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (giờ Tỵ). Tuyệt Lộ (xấu):
Đây là giờ Đại Hung, rất không tốt. Việc ra đường vào thời điểm này có thể gặp nhiều rủi ro, nhiều người mất mát vào thời điểm này mà không tìm lại được. Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp trở ngại, hoặc rủi ro khi đi xa. Tranh cãi dễ thất bại, hoặc phải đối mặt với những vấn đề phức tạp, rơi vào tình thế không hay. Việc quan trọng cần phải cẩn thận, cúng tế để tránh gặp phải ma quỷ.
(*) Những thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.