Lịch âm ngày 8/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 8/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 8/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

8-6.jpg

Lịch âm ngày 8/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 8/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 8/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 3/5/2024
  • Là ngày: Quý Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 8/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim
  • Ngày: Quý Mão; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.
  • Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
  • Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên thành: Tất cả đều thuận lợi.
  • U Vi tinh: Mọi việc đều suôn sẻ.
  • Tục Thế: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là việc kết hôn.
  • Mẫu Thương: Phát đạt về tài lộc; thích hợp cho việc khai trương và mở cửa hàng.
  • Ngọc đường: Đây là thời điểm lý tưởng cho mọi hoạt động.
  • Trực Tinh: Đây là thời điểm tốt nhất, có thể xua tan mọi trở ngại (ngoại trừ sao Kim thần thất sát).

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Địa phá: Không nên bắt đầu xây dựng nhà cửa, khởi công hoặc đào đất.
  • Hỏa tai: Tiềm ẩn nguy cơ cho việc xây dựng nhà cửa; không nên tiến hành sửa chữa hoặc cải tạo nhà cửa.
  • Ngũ Quỹ: Không thích hợp cho việc xuất hành.
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Mọi việc đều không thuận lợi.
  • Hà khôi (Cẩu Giảo): Xấu cho mọi việc, đặc biệt là khởi công, động thổ.
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành; không thích hợp cho việc kết hôn, cầu tài lộc, khởi công, động thổ.
  • Cửu không: Không nên xuất hành; không thích hợp cho việc cầu tài lộc hoặc khai trương, động thổ.
  • Trùng phục: Không nên thú giá; không tốt cho việc mai táng.
  • Lỗ ban sát: Không tốt cho khởi công, động thổ
  • Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc, đặc biệt là khi bắt đầu công việc xây dựng, động thổ, xây nhà.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Kết màn, may áo.
  • Những việc không nên làm: Không nên khởi công các dự án lớn, đặc biệt là mở cửa, làm đường thoát nước, mai táng hoặc bắt đầu các vụ kiện pháp lý.
  • Ngoại lệ: Sao Khi Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão hoặc Mùi, đều được xem là điểm cuối cùng. Ngày Quý Hợi đặc biệt quan trọng vì là ngày cuối cùng trong chu kỳ 60 năm. Tuy nhiên, ngày Hợi, mặc dù Sao Nữ đang gặp hợp, cũng không nên tiến hành bất kỳ công việc gì.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi: Tân Dậu, Đinh Dậu và tuổi Đinh Mão

Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

_LỊCH THÁNG 8-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 8/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Đường (Tốt) Xuất hành trong thời gian này được coi là tốt, bạn sẽ có sự giúp đỡ của những người quý nhân, và mọi hoạt động buôn bán đều mang lại may mắn. Tất cả các việc khác cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào thời gian này thường mang lại điều tốt lành cho mọi người. Nếu muốn cầu tài, hãy hướng về phía Tây Nam - nhà cửa yên bình. Mọi người xuất hành giờ này đều an lành.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng việc chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, trong khi buổi chiều có thể giảm đi một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, hãy xuất hành hướng Nam để có hi vọng tốt nhất. Trong việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp phải nhiều may mắn và mọi thứ sẽ diễn ra êm đềm, không gặp phải lo lắng. Trong lĩnh vực chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi sẽ nhận được tin tức tích cực về điều này.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp khó khăn, việc cầu tài mịt mờ. Nên trì hoãn các vụ kiện cáo. Người ra ngoài chưa nhận được tin tức tích cực. Có nguy cơ mất của, đi hướng Nam mới có thể tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng tránh cãi cọ. Thái độ nói chuyện của mọi người có thể trở nên bình thường. Việc thực hiện có thể chậm trễ, nhưng sẽ đạt được kết quả chắc chắn. Tính chất của thời kỳ này là trì trệ và kéo dài, nếu gặp phải điều xấu thì sẽ trở nên xấu hơn, nhưng nếu gặp phải điều tốt thì sẽ trở nên tốt hơn.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này có thể dẫn đến các tranh cãi và sự xung đột do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, hạn chế việc nói nhiều. Người ra đi nên hoãn lại để tránh rủi ro. Hãy cẩn thận tránh xa những người có ý định nguyền rủa và đề phòng lây nhiễm bệnh. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, gặp gỡ quan trọng, hoặc tranh luận, cố gắng tránh đi vào thời điểm này; nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra các tình huống ẩu đả và cãi nhau.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Các hoạt động buôn bán có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui và người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Mọi việc đều diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Nếu có bệnh tật, người ấy có khả năng hồi phục, và mọi thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, một thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gây ra nhiều rủi ro và không may, nhiều người đã mất tài sản vào giờ này mà không thể tìm lại được. Cầu tài không mang lại lợi ích, thường gặp phải những sự không đồng ý, và đi xa có nguy cơ gặp phải nguy hiểm. Trong các vụ kiện thường thất bại, và các tranh chấp cũng dễ gặp thua thiệt, có nguy cơ bị vướng vào vấn đề pháp lý. Cần phải cẩn trọng trong việc quan trọng và nên tiến hành các nghi lễ cúng tế để tránh xa ma quỷ.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast