Dưới đây là tổng quan về Lịch âm ngày 9/5/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 9/5/2024:
- Dương lịch: Ngày 9/5/2024
- Âm lịch: Ngày 2/4/2024
- Là ngày: Kim Thổ
Xem xét theo Can Chi:
- Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Lập hạ (từ 7:10 ngày 5 tháng 5 năm 2024 đến 19:58 ngày 20 tháng 5 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 9/5/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh
Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long
Ất Mão (5h-7h): Minh Đường
Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang
Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
Quý Sửu (1h-3h): Câu Trận
Bính Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Đinh Tị (9h-11h): Chu Tước
Canh Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Lao
Quý Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
Thiên Phúc: Thuận lợi mọi việc
Mãn Đức Tinh: Thuận lợi mọi việc
Nguyệt Giải: Thuận lợi mọi việc
Yếu Yên (Thiên Quý): Thuận lợi mọi việc, đặc biệt là việc cưới hỏi
Tam Hợp: Thuận lợi mọi việc
Dân Nhật, Thời Đức: Thuận lợi mọi việc
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
Thiên Ngục: Xấu trong mọi lĩnh vực
Thiên Hỏa: Xấu về mái nhà
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu trong mọi việc
Ngũ Quỹ: Không nên ra ngoài
Chu tước hắc đạo: Không tốt cho việc chuyển nhà hoặc khai trương
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú)
Những việc nên làm: Khởi đầu bất kỳ công việc nào cũng tốt, nhưng tốt nhất là tập trung vào việc xây dựng hoặc sửa chữa mộ, mở cửa, tháo nước, công việc thủy lợi, may vá, kinh doanh, giao dịch và theo đuổi sự nghiệp.
Những việc không nên làm: Rất kỵ với việc đi thuyền.
Một số ngoại lệ cần lưu ý: Ngày Đẩu gặp ngày Tỵ là lúc không may mất sức, nhưng nếu gặp ngày Dậu thì lại là thời điểm tốt. Khi gặp ngày Sửu, việc đăng viên là rất tốt, nhưng có thể gặp phải Phục Đoạn. Việc phạm Phục Đoạn thì không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, hoặc khởi công làm lò nhuộm và lò gốm. Thay vào đó, nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, hoặc kết thúc những việc có thể gây ra điều không tốt.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi như Đinh Mão, Tân Mão và tuổi Đinh Dậu.
Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 9/5/2024:
Ngày xuất hành:
Theo lịch ngày xuất hành của Khổng Minh, ngày 9/5/2024 là ngày Kim Thổ (xấu): Xuất hành bất lợi, dễ nhỡ tàu xe, gặp trở ngại tài chính, và gặp khó khăn trên con đường đi của mình.
Hướng xuất hành:
- Để đón Tài Thần (Tốt) nên xuất hành hướng Tây.
- Để đón Hỷ Thần (Tốt) nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Không nên xuất hành hướng Tây Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Tiểu cát: TỐT Rất tốt lành, việc xuất hành vào thời điểm này thường mang đến nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ thịnh vượng. Phụ nữ sẽ nhận tin vui, người đi sẽ trở về nhà. Mọi việc sẽ hòa hợp, suôn sẻ. Những người ốm sẽ hồi phục, và mọi thành viên trong gia đình sẽ khỏe mạnh. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tuyệt lộ: XẤU Giờ này là giờ Đại Hung, rất không may. Khởi hành vào thời gian này có thể gây ra nhiều rủi ro, nhiều người đã mất mát vào thời kỳ này mà không thể lấy lại. Cầu tài không có hiệu quả, gặp các sự cố, đi xa có nguy cơ gặp nguy hiểm. Tranh chấp pháp lý không thuận lợi, mâu thuẫn không có lời, có thể rơi vào tình thế khó khăn. Để tránh điều này, quan trọng phải cẩn thận, cúng tế để tránh gặp ma quỷ. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Đại an: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại may mắn và thành công. Để tìm kiếm tài lộc, bạn nên hướng về phía Tây Nam – nơi mang lại sự bình yên cho ngôi nhà. Những người ra ngoài đều được bình an. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tốc hỷ: TỐT Nếu lên đường vào thời điểm này, bạn sẽ gặp nhiều điều tốt lành và niềm vui đến. Tuy nhiên, hãy nhớ chọn thời gian sáng sớm vì sẽ tốt hơn, còn vào buổi chiều thì cơ hội thành công sẽ giảm đi một phần. Nếu bạn muốn tìm kiếm sự thịnh vượng, thì hãy lên đường hướng về phía Nam để có cơ hội tốt hơn. Trong việc gặp gỡ các đồng nghiệp cấp cao, quan chức hay đối tác, may mắn sẽ đến với bạn, mọi việc sẽ suôn sẻ, không cần lo lắng. Công việc chăn nuôi sẽ tiến triển thuận lợi và người đi sẽ mang tin tức tích cực về. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Lưu niên: XẤU Khó khăn trong công việc, tài lộ mờ nhạt. Phải chờ đợi trước khi tiến hành kiện cáo. Người đi sẽ không nhận được tin tức. Nếu mất vật, hãy tìm về hướng Nam để nhanh chóng tìm thấy. Tránh xung đột. Lời nói không đáng tin cậy. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng sẽ chắc chắn thành công. Tính cách của người này đề cao sự chậm trễ, kéo dài, nếu gặp tình huống xấu, sẽ trở nên xấu hơn, còn nếu gặp tình huống tốt, thì sẽ trở nên tốt hơn. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Xích khẩu: XẤU Việc xuất hành vào thời điểm này có thể dẫn đến mâu thuẫn, gặp rắc rối do yếu tố "Thần khẩu hại xác phầm", nên cẩn thận trong giao tiếp và tránh xung đột. Việc ra ngoài nên hoãn lại để tránh những lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Nếu không thể tránh khỏi việc hội họp, tranh luận vào thời kỳ này, hãy cẩn thận với lời nói để tránh xảy ra xung đột và mâu thuẫn. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.