Lịch âm hôm nay ngày 14/2/2025: Khởi đầu thuận lợi

(Baohatinh.vn) - Xem lịch âm hôm nay ngày 14/2/2025 gợi ý, mọi công việc khởi đầu đều thuận lợi, đặc biệt là thực hiện các công trình thủy lợi, may mặc, kinh doanh, giao dịch và theo đuổi công danh.

Lịch âm hôm nay ngày 14/2/2025 sẽ cung cấp những thông tin về giờ tốt, giờ hoàng đạo, giờ xuất hành... để bạn tham khảo.

lich-am-14-2.jpg

Lịch âm hôm nay - Lịch vạn niên.

Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 14/2/2025:

  • Ngày theo lịch dương: Thứ Sáu, ngày 14/2/2025
  • Ngày theo lịch âm: Ngày 17 tháng 1 năm 2025
  • Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Giáp Dần, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
  • Tiết khí: Lập xuân (từ 21 giờ 10' ngày 3/ 2 /2025 đến 17 giờ 05' ngày 18/2/2025)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 14/2/2025:

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
  • Ngày: Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
  • Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
  • Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
  • Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Bao gồm các tuổi như: Tuổi Ất Mùi, Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ và tuổi Canh Tý
  • Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Canh Thân và tuổi Giáp Thân

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
  • Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
  • Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
  • Phúc hậu: Tốt cho những công việc như cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thổ phủ: Tránh những công việc như xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Lục Bất thành: Không tốt đối với xây dựng
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh những công việc như xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
  • Trùng Tang: Tránh những công việc như cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Lôi công: Không tốt đối với xây dựng nhà cửa
  • Dương thác: Tránh những công việc như xuất hành; cưới hỏi; an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Việc nên làm: Mọi công việc khởi đầu đều thuận lợi, đặc biệt là xây dựng hoặc tu sửa phần mộ, mở cửa, dẫn nước, thực hiện các công trình thủy lợi, may mặc, kinh doanh, giao dịch và theo đuổi công danh.
  • Việc kiêng kỵ: Tránh đi thuyền. Trẻ sinh vào ngày này nên đặt tên theo sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng.
  • Ngoại lệ: Nếu sao Đẩu rơi vào ngày Tỵ thì suy yếu, nhưng gặp ngày Dậu lại tốt. Gặp ngày Sửu sẽ rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Khi phạm Phục Đoạn, cần kiêng kỵ việc chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công các lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, có thể tiến hành xây tường, lấp hang lỗ và giải trừ điềm xấu.
lich-14-2.jpg

Lịch âm tháng 2/2025.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 14/2/2025:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần dương (tốt) Xuất hành thuận lợi, khi trở về cũng gặp may mắn. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, được quý nhân giúp đỡ, cầu tài như ý, tranh luận dễ giành phần thắng.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - TỐT: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc

(Vào ngày hôm nay, hướng Đông Bắc vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Giờ này rất thuận lợi để xuất hành, dễ gặp nhiều may mắn. Việc kinh doanh có lợi nhuận, phụ nữ có tin vui, người xa nhà sắp trở về. Mọi việc diễn ra suôn sẻ, hài hòa. Nếu có bệnh tật, sẽ nhanh chóng bình phục, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, vô cùng xấu. Nếu xuất hành vào giờ này, mọi việc đều gặp bất lợi, nhiều người bị mất của mà không thể tìm lại. Cầu tài không có lợi, dễ gặp trắc trở, đi xa có thể đối mặt với nguy hiểm. Trong chuyện kiện tụng, khó giành phần thắng, tranh chấp dễ bị thiệt thòi, thậm chí có nguy cơ vướng vào vòng lao lý. Những việc quan trọng cần phải trì hoãn, nếu phải thực hiện thì nên cẩn trọng để được bình an.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, nên đi về hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên ổn, người đi xa cũng gặp nhiều thuận lợi và bình an.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, mang lại niềm vui. Tuy nhiên, nên đi vào buổi sáng để tận hưởng trọn vẹn may mắn, còn buổi chiều thì vận tốt sẽ giảm bớt phần nào. Nếu muốn cầu tài, hãy xuất hành về hướng Nam để có hy vọng. Khi đi gặp gỡ đối tác mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi, suôn sẻ, không cần lo lắng. Chăn nuôi phát triển tốt, người đi xa cũng sớm có tin vui trở về.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Mưu sự khó thành, cầu tài không có nhiều hy vọng. Các vụ kiện cáo nên hoãn lại để tránh bất lợi. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Nếu mất của, nên tìm về hướng Nam mới có cơ hội tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, thị phi tuy nhỏ nhưng dễ gây phiền toái. Công việc tiến triển chậm chạp, mất nhiều thời gian, nhưng nếu kiên trì thì kết quả đạt được sẽ chắc chắn. Tính chất của cung này là trì trệ và kéo dài: nếu gặp điều tốt thì vận tốt tăng lên, nhưng nếu gặp điều xấu thì cũng dễ trở nên tệ hơn.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này dễ xảy ra tranh cãi, gặp chuyện không hay do lời nói mà ra, vì vậy cần đặc biệt cẩn trọng trong giao tiếp, tránh vạ miệng. Người có ý định đi xa nên hoãn lại để tránh bất lợi. Cần đề phòng kẻ tiểu nhân đố kỵ, nguyền rủa, đồng thời giữ gìn sức khỏe, tránh lây bệnh. Nhìn chung, nếu có công việc quan trọng như hội họp, giải quyết vấn đề hành chính hay tranh luận, tốt nhất không nên chọn giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột, cãi vã.

* Những thông tin về lịch âm hôm nay chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tử vi hàng ngày - Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 11/2/2025.

Tử vi hàng ngày - Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 11/2/2025

Tử vi hàng ngày - tử vi hôm nay - tử vi 12 con giáp hôm nay thứ Ba ngày 11/2/2025 nói rằng: Tuổi Mão vượng phát trên mọi phương diện; Tuổi Thìn hết sức cẩn thận có kẻ tiểu nhân đang âm thầm bày mưu tính kế hãm hại bạn.
Tử vi hàng ngày - Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 5/2/2025.

Tử vi hàng ngày - Tử vi 12 con giáp hôm nay ngày 5/2/2025

Tử vi hàng ngày - tử vi hôm nay - tử vi 12 con giáp hôm nay thứ Tư ngày 5/2/2025 nói rằng: Tuổi Thân phải rất cẩn thận có thể đối mặt với một số tình huống nguy hiểm; Tuổi Dậu đón nhận nhiều niềm vui về mặt tài lộc.