Lịch âm ngày 10/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 10/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 10/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

10-6.jpg

Lịch âm ngày 10/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 10/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Hai ngày 10/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 5/5/2024
  • Là ngày: Ất Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 10/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
  • Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long
  • Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
  • Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ
  • Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
  • Tân Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình
  • Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
  • Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Phúc hậu: Thuận lợi về tài chính; thích hợp cho việc khai trương, mở cửa hàng
  • Đại Hồng Sa: Thuận lợi trong mọi lĩnh vực

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

Huyền Vũ: Không tốt cho việc an táng

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Lót giường, may áo.
  • Những việc không nên làm: Tránh xây nhà, làm việc liên quan đến nước, đào kênh rạch, và đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu mang lại may mắn cho mọi việc, trong đó ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu với sao Nguy tạo ra cơ hội quý hiếm.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi và tuổi Tân Tị

Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

_LỊCH THÁNG 10-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 10/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tặc (Xấu) Xuất hành thường không thu được tài lộc, dễ bị mất cắp và gặp phải những sự cố không may.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp gặp nhiều khó khăn, việc mong đợi tài lộc không rõ ràng. Cần suy nghĩ kỹ trước khi khởi kiện. Cần tránh tranh cãi, tránh nói lời không hay. Công việc thường diễn ra chậm chạp, nhưng mọi điều đều đảm bảo. Tính cách của người này không thay đổi nhanh chóng, thường đều trầm lắng và kéo dài, nếu gặp chuyện xấu sẽ càng trở nên tồi tệ, nhưng nếu gặp chuyện tốt thì sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này thường gặp phải mâu thuẫn và xung đột, có nguy cơ gặp những sự cố, vì vậy cần phải cẩn thận và đề phòng, đặc biệt trong việc sử dụng lời nói và biểu đạt, cần giữ mồm giữ miệng. Người dự định ra đi nên hoãn lại lịch trình. Cần tránh xa những nơi có nguy cơ bị lây nhiễm bệnh. Cần phải kiềm chế lời nói để tránh xảy ra những mâu thuẫn và cuộc cãi nhau không đáng có.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Hoạt động buôn bán có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui, và người đang đi sắp trở về nhà. Mọi việc diễn ra một cách hòa hợp và suôn sẻ. Nếu có bệnh tật, người ấy có thể sớm hồi phục, và tình trạng sức khỏe của gia đình cũng được cải thiện.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tuyệt lộ: XẤU
Trong giờ Đại Hung, mọi việc thường không thuận lợi và có nhiều rủi ro. Xuất hành vào thời điểm này có thể gặp phải nhiều bất hạnh, và nhiều người đã mất mát vào giờ này mà không thể tìm lại được. Việc cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải sự phản bội và nguy cơ nguy hiểm khi đi xa. Tranh tụng và kiện cáo thường không thành công, và có thể bị vướng vào những vấn đề pháp lý không lường trước được.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Để cầu tài, hướng Tây Nam là một lựa chọn lý tưởng – nơi mang lại sự ổn định cho ngôi nhà và cuộc sống. Những người ra đi thường tận hưởng sự bình yên và hòa thuận.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điềm lành và niềm vui đến. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng thường tốt hơn buổi chiều, vì có thể giảm đi một phần của những điều tốt. Để cầu tài, hướng Nam là một lựa chọn có hy vọng. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, thường gặp nhiều may mắn và mọi việc diễn ra êm đềm, không gặp phải những lo lắng không cần thiết. Trong lĩnh vực chăn nuôi, mọi việc đều thuận lợi và người đi có thể nhận được tin vui.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast