Lịch âm ngày 9/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 9/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 9/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm 9-6.jpeg

Lịch âm ngày 9/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 9/6/2024:

  • Dương lịch: Chủ Nhật ngày 9/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 4/5/2024
  • Là ngày: Giáp Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 9/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
  • Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Sinh khí: Mang lại may mắn trong việc xây dựng nhà cửa, tu tạo, đào đất để trồng cây
  • Minh tinh: Đem lại may mắn cho mọi công việc
  • Yếu yên (thiên quý): Thuận lợi cho việc cưới hỏi
  • Đại Hồng Sa: Đem đến may mắn cho mọi công việc

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hoàng vu: Không thành công trong mọi việc
  • Tứ thời cô quả: Ngại việc cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Sao Hư biểu thị sự hư hại, không nên thực hiện bất kỳ công việc nào vào ngày Sao Hư.
  • Những việc không nên làm: Kỵ mọi công việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tổ chức đám cưới, khai trương, đào hố, đào kênh.
  • Ngoại lệ: Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn. Có thể thực hiện công việc vào 6 ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Trừ ngày Mậu Thìn, 5 ngày còn lại không nên chôn cất.

Gặp ngày Tý, Sao Hư biểu thị sự khởi đầu tốt, nhưng cũng gặp Phục Đoạn Sát: Tránh việc chôn cất, đi xa, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Thay vào đó, nên xây tường, lấp hang lỗ, xây cầu, kết thúc những việc có tiềm ẩn nguy hiểm.

Gặp Huyền Nhật trong những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch, Sao Hư biểu thị Diệt Một: Tránh làm rượu, lập lò gốm, lò nhuộm, tham gia hành chính, thừa kế, đặc biệt không nên đi thuyền để tránh nguy cơ không may.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất và tuổi Canh Thìn

Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

_LỊCH THÁNG 9-6.jpeg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 9/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt) Xuất hành trong thời gian này thành công mọi việc, thường sẽ nhận được sự giúp đỡ từ mọi người và mọi việc sẽ diễn ra thuận lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điều may mắn và niềm vui, tuy nhiên nên chọn buổi sáng để có kết quả tốt nhất, còn buổi chiều thì kém hơn một phần. Nếu muốn tìm kiếm tài lộc, hành trình nên hướng về phía Nam để có cơ hội tốt nhất. Gặp gỡ các nhà lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ mang lại nhiều may mắn, mọi việc diễn ra suôn sẻ mà không cần quá lo lắng. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi và người đi sẽ mang tin vui về.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Sự nghiệp khó thành công, cầu tài, cầu lộc mờ mịt. Việc kiện cáo nên lùi lại. Người đi vẫn chưa có thông tin về. Mất mát, chỉ khi đi hướng Nam mới tìm thấy nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi. Lời nói không có độc lập. Công việc chậm chạp, nhưng luôn đảm bảo. Tính chất của công việc này chậm rãi, kéo dài, khi gặp điều xấu thì trở nên xấu hơn, khi gặp điều tốt thì trở nên tốt hơn.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này thường gặp phải những mối xung đột, vấn đề không may gọi là "Thần khẩu hại xác phàm", do đó cần phải cẩn thận và đề phòng trong việc giao tiếp, tránh mọi tranh cãi. Những người định ra ngoài nên cân nhắc hoãn lại việc đi. Hạn chế tiếp xúc với những người có thể mang lại lời nguyền rủa hoặc nguy cơ lây bệnh. Nói chung, trong những buổi họp, các cuộc thảo luận, tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài, hãy cẩn thận trong lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Nếu xuất hành vào thời điểm này thường gặp phải nhiều may mắn. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận tốt. Phụ nữ có tin vui, và người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Mọi việc diễn ra một cách hòa hợp, suôn sẻ và tốt đẹp. Những ai đang bị bệnh có thể mong chờ sức khỏe hồi phục, và gia đình sẽ mạnh khỏe và an lành.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Trong giờ Đại Hung, được coi là rất xấu. Xuất hành vào thời điểm này có thể gặp phải nhiều vấn đề không may, nhiều người có thể mất tài sản mà không thể tìm lại. Cầu tài không mang lại lợi ích, thường gặp trở ngại và không may. Việc đi xa có nguy cơ gặp phải tai nạn nguy hiểm. Trong các vụ kiện tụng, thường gặp phải thất bại, và trong các tranh chấp cũng thường chịu thiệt hại. Có nguy cơ rơi vào vòng luẩn quẩn của pháp luật. Những công việc quan trọng cần phải được hoãn lại, và việc cúng tế cho các linh hồn có thể mang lại bình an.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào thời gian này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Để cầu tài lộc, nên chọn hướng đi là Tây Nam - nơi mang lại sự yên bình cho gia đình và nhà cửa. Những người ra ngoài thường sẽ trải qua những khoảnh khắc yên bình và hòa thuận.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast