Tử vi tuần mới từ ngày 16/9 - 22/9/2024 của 12 cung hoàng đạo
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 16/9/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 16/9/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Hai, ngày 16/9/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 14 tháng 8 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Bạch Lộ (10:11 ngày 07 tháng 09 đến 19:42 ngày 22 tháng 09 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 16/9/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ
- Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang
- Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường
- Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh
- Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long
- Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình
- Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước
- Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ
- Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
- Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ
- Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận
Tử vi 12 cung hoàng đạo tháng 9/2024 có những may mắn, vận hạn gì?
Ngũ hành:
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Ất Sửu, tuổi Tân Sửu, tuổi Đinh Hợi và tuổi Đinh Tị
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Đinh Mão, tuổi Tân Mão và tuổi Đinh Dậu
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Sinh khí: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là những công việc liên quan đến xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền và trồng cây
- Địa tài: Thuận lợi đối với những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương
- Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
- Âm Đức: Mọi việc đều tốt
- Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
- Kim đường: Hoàng Đạo - Mọi việc đều tốt
- Thiên Ân: Mọi việc đều tốt
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thụ tử: Mọi việc đều không thuận lợi
- Hoang vu: Mọi việc đều không thuận lợi
- Nhân Cách: Không thuận lợi cho những việc liên quan đến giá thú, khởi tạo
- Tứ thời cô quả: Nên tránh tổ chức cưới hỏi
May mắn của 12 con giáp tháng 9/2024 dương lịch - Tử vi 12 con giáp tháng 9/2024
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 16/9/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Dương (tốt) Xuất hành thuận lợi, bạn sẽ gặp may mắn trong tài lộc và mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Không nên xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).
(Vào ngày hôm nay, hướng Tây Bắc vừa có thể mang lại những điều không may mắn, lại vừa có thể mang đến tin vui. Do đó, việc hướng này vừa tốt vừa xấu, có thể coi là điều bình thường).
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Lưu niên: XẤU Nghiệp khó thành, việc cầu tài không có nhiều triển vọng. Nên hoãn lại các vấn đề kiện cáo. Người đi xa hiện chưa có tin về. Nếu bị mất của, hãy đi theo hướng Nam để tìm kiếm nhanh chóng. Cần cẩn trọng trong việc phòng ngừa cãi cọ. Lời nói có thể gặp phải sự phiền toái. Công việc có thể tiến triển chậm chạp và lâu dài, nhưng khi đã bắt tay vào làm, mọi thứ sẽ trở nên chắc chắn hơn. Tính chất của thời điểm này thường trì trệ và kéo dài; nếu gặp điều xấu, xấu sẽ càng thêm xấu, nhưng nếu gặp điều tốt, tốt sẽ càng thêm tốt. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Xích khẩu: XẤU: Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi cọ và các sự cố không may, do "Thần khẩu hại xác phàm". Cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ gìn lời lẽ. Nên hoãn lại việc ra đi nếu có thể. Cũng cần tránh xa những người có thể nguyền rủa và phòng ngừa lây bệnh. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng, hoặc tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ gìn lời nói để tránh gây ra ẩu đả và cãi nhau. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Tiểu cát: TỐT Thời điểm xuất hành này rất thuận lợi và thường đem lại nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ có lãi, phụ nữ sẽ nhận được tin vui, và người đang đi xa sắp về nhà. Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ và tốt đẹp. Nếu có bệnh tật, sẽ mau khỏi, và các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Tuyệt lộ: XẤU Đây được xem là giờ Đại Hung, một thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều bất lợi, và nhiều người đã mất của mà không thể tìm lại được. Việc cầu tài sẽ không có kết quả tốt, dễ bị trái ý, và đi xa có thể gặp nguy hiểm. Các vấn đề pháp lý sẽ gặp khó khăn, tranh chấp có thể dẫn đến thiệt hại, và có nguy cơ vướng vào rắc rối pháp lý. Những việc quan trọng cần phải xem xét trì hoãn, |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành cũng sẽ gặp bình an. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên xuất hành vào buổi sáng vì sẽ tốt hơn so với buổi chiều, khi hiệu quả giảm đi một phần. Nếu bạn muốn cầu tài, nên đi theo hướng Nam để có hy vọng cao hơn. Khi gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp, hay đối tác, mọi việc sẽ thuận lợi và suôn sẻ, không cần lo lắng. Chăn nuôi cũng sẽ diễn ra thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin vui về. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.