Tử vi tuần mới từ ngày 30/9 - 6/10/2024 của 12 cung hoàng đạo
Tử vi tuần mới. Tham khảo tử vi tuần mới từ 30/9 - 6/10/2024 cho 12 cung hoàng đạo, Bạch Dương, Kim Ngưu, Sư Tử, Song Tử, Xử Nữ, Cự Giải, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, Song Ngư để chuẩn bị cho những dự định, kế hoạch và chủ động sắp xếp trong cuộc sống cũng như trong công việc.
Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 2/10/2024 cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Những thông tin tổng quát về Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 2/10/2024:
- Ngày theo lịch dương: Thứ Tư, ngày 2/10/2024
- Ngày theo lịch âm: Ngày 30 tháng 8 năm 2024
- Ngày theo lịch vạn niên: Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Thu phân (19:43 ngày 22 tháng 9 đến 1:59 ngày 08 tháng 10 năm 2024)
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 2/10/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
- Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngày may mắn nhất của 12 cung hoàng đạo trong tháng 10/2024
Ngày may mắn nhất của 12 cung hoàng đạo trong tháng 10/2024. Những ngày may mắn nào trong tháng 10/2024 làm việc gì cũng tốt đẹp, hanh thông, thuận buồm xuôi gió?
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Tuổi hợp và xung khắc:
- Xung với ngày: Bao gồm: Tuổi Tân Tỵ và tuổi Đinh Tỵ
- Xung với tháng: Bao gồm: Tuổi Đinh Mão, tuổi Tân Mão và tuổi Đinh Dậu
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thiên đức hợp: Mọi việc đều tốt
- Thiên phú: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa và những công việc liên quan đến khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
- Lộc khố: Thuận lợi cho những công việc liên quan đến cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
- Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
- Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
- Dịch Mã: Mọi việc đều tốt, đặc biệt là xuất hành
Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Tránh những công việc liên quan đến xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
- Hoang vu: Mọi việc đều không thuận lợi
- Huyền Vũ: Tránh tổ chức an táng
- Quả tú: Không tốt đối với việc cưới hỏi
- Sát chủ: Mọi việc đều không thuận lợi
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 2/10/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Dương (tốt) Xuất hành thuận lợi, mọi việc đều suôn sẻ.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Bắc.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, nên đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành cũng sẽ gặp bình an. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Xuất hành vào giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên xuất hành vào buổi sáng vì sẽ tốt hơn so với buổi chiều, khi hiệu quả giảm đi một phần. Nếu bạn muốn cầu tài, nên đi theo hướng Nam để có hy vọng cao hơn. Khi gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp, hay đối tác, mọi việc sẽ thuận lợi và suôn sẻ, không cần lo lắng. Chăn nuôi cũng sẽ diễn ra thuận lợi, và người đi xa sẽ có tin vui về. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Sự nghiệp khó thành công, cầu tài đang mờ mịt. Cần cẩn trọng trong việc phòng ngừa cãi cọ. Lời nói có thể gặp phải sự phiền toái. Công việc có thể tiến triển chậm chạp và lâu dài, nhưng khi đã bắt tay vào làm, mọi thứ sẽ trở nên chắc chắn hơn. Tính chất của thời điểm này thường trì trệ và kéo dài; nếu gặp điều xấu, xấu sẽ càng thêm xấu, nhưng nếu gặp điều tốt, tốt sẽ càng thêm tốt. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU Xuất hành vào giờ này dễ gặp phải cãi cọ và các sự cố không may, do "Thần khẩu hại xác phàm". Cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ gìn lời lẽ. Nên hoãn lại việc ra đi nếu có thể. Nói chung, khi có các cuộc họp, công việc quan trọng, hoặc tranh luận, nên tránh xuất hành vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ gìn lời nói để tránh gây ra ẩu đả và cãi nhau. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Thời điểm xuất hành này rất thuận lợi và thường đem lại nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ có lãi, phụ nữ sẽ nhận được tin vui, và người đang đi xa sắp về nhà. Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ và tốt đẹp. Nếu có bệnh tật, sẽ mau khỏi, và các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây được xem là giờ Đại Hung, một thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều bất lợi, và nhiều người đã mất của mà không thể tìm lại được. Việc cầu tài sẽ không có kết quả tốt, dễ bị trái ý, và đi xa có thể gặp nguy hiểm. Các vấn đề pháp lý sẽ gặp khó khăn, tranh chấp có thể dẫn đến thiệt hại, và có nguy cơ vướng vào rắc rối pháp lý. Những việc quan trọng cần phải xem xét trì hoãn. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.