Lịch âm ngày 23/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 23/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 23/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

Lịch âm.jpeg

Lịch âm ngày 23/6/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 23/6/2024:

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 23/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 18/5/2024
  • Là ngày: Mậu Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 23/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
  • Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
  • Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Bính Tý và tuổi Giáp Tý
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
  • Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
  • Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
  • Quan nhật: Mọi việc đều tốt
  • Ngũ Hợp: Mọi việc đều tốt

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thổ phủ: Tránh việc xây dựng nhà cửa hoặc khởi công, động thổ
  • Thiên ôn: Tránh việc xây dựng nhà cửa hoặc khởi công, động thổ
  • Nguyệt Yếm đại họa: Không tốt cho việc xuất hành, giá thú
  • Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Không nên khởi công, động thổ
  • Ly sàng: Không nên cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
  • Những việc không nên làm: Tránh chôn cất, tổ chức đám cưới, mở đường nước.
  • Ngoại lệ: Sao Tinh thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, nên đặt tên cho trẻ theo tên Sao để dễ nuôi, có thể chọn tên Sao theo năm hoặc tháng.

Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): việc xây cất tốt nhưng chôn cất không may.

_LỊCH THÁNG 6.jpeg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 23/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Môn (tốt) Mọi việc suôn sẻ, ước muốn được thực hiện, và mọi thứ đều trở nên thuận lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.
  • Không nên xuất hành hướng Đông để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

(Hướng Đông hôm nay vừa có tính chất xấu vừa mang lại nhiều tài lộc, do đó, sự trung hòa giữa các yếu tố tốt và xấu chỉ là điều bình thường).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Xích khẩu: XẤU
Việc ra ngoài vào thời điểm này có thể gây ra xung đột, rắc rối vì hiệu ứng "Thần khẩu hại xác phàm". Hãy cẩn thận với lời nói, tránh xung đột bằng cách giữ im lặng. Nếu không cần thiết, hãy hoãn việc ra ngoài để tránh mọi nguy cơ không may. Hạn chế tiếp xúc với những người có thể gây xích mích, và đề phòng dịch bệnh. Nói chung, trong các cuộc họp, tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh va chạm và xung đột.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tiểu cát: TỐT
Những thời điểm như thế này thường đem đến nhiều may mắn và thành công. Cơ hội kinh doanh đem lại lợi nhuận. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui và người đang ở xa sẽ sớm trở về. Mọi việc đều êm đềm, thuận lợi. Người bệnh sẽ dần hồi phục và gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ Đại Hung rất xấu. Nếu xuất hành vào giờ này, mọi việc đều không may, có thể dẫn đến mất mát nghiêm trọng và khó khôi phục. Cầu tài không thể có kết quả tốt, có thể gặp phải những trở ngại và mất mát. Đi xa có nguy cơ gặp phải tai nạn nguy hiểm. Tranh chấp và các vụ kiện tụng dễ gặp phải thất bại, có thể dẫn đến vướng vào các vấn đề pháp lý nghiêm trọng. Việc quan trọng cần phải lựa chọn đúng thời điểm, và nếu thực hiện các nghi thức cúng tế thích hợp, sẽ mang lại sự an lành và may mắn.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này, đa phần mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Muốn cầu tài thì nên đi hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ổn và bình an. Người xuất hành sẽ trải qua một thời gian bình yên và êm đẹp.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, vì buổi chiều có thể giảm đi một phần tốt. Nếu muốn cầu tài, xuất hành hướng Nam sẽ mang lại hy vọng. Đi làm việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác sẽ gặp nhiều may mắn, mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp và không cần phải lo lắng. Việc chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi, và người đi sẽ nhận được tin vui.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành, cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn kiện cáo. Người đi chưa có tin vui. Nếu mất của, đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh hơn. Nên tránh tranh cãi. Lời nói không có tính thuyết phục. Công việc chậm chạp, nhưng đảm bảo. Tính cách này thường trì trệ, kéo dài, nếu gặp xấu sẽ tăng xấu, gặp tốt sẽ tăng tốt.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast