Lịch âm ngày 2/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 2/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm ngày 2/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

2-6.jpg

Lịch âm hôm nay ngày 2/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 2/6/2024:

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 2/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 26/4/2024
  • Là ngày: Đinh Dậu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 2/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh
  • Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Quý Mão (5h-7h): Minh Đường
  • Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang
  • Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận
  • Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Ất Tị (9h-11h): Chu Tước
  • Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao
  • Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
  • Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
  • Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
  • Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Quý: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Mãn Đức Tinh: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Nguyệt Giải: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Yếu Yên (Thiên Quý): Thành công trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là việc cưới hỏi
  • Tam Hợp: Thành công trong mọi lĩnh vực
  • Dân Nhật, Thời Đức: Thành công trong mọi lĩnh vực

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Ngục: Đem lại xấu cho mọi việc
  • Thiên Hỏa: Gây xấu về mái nhà
  • Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Mang lại xấu cho mọi việc
  • Ngũ Quỹ: Không tốt cho việc đi xa
  • Chu Tước Hắc Đạo: Không tốt cho việc chuyển đến nhà mới hoặc khai trương

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Bắt đầu mọi công việc là điều tốt, đặc biệt là xây nhà, chôn cất, tổ chức lễ cưới, đi du lịch, đi biển, lập kế hoạch, may áo mới.
  • Những việc không nên làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, mọi việc đều tốt
  • Ngoại lệ: Sao Phòng đặc biệt tốt khi gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, đặc biệt là vào ngày Dậu. Điều này là do Sao Phòng thường thịnh trú tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn tốt cho các hoạt động khác, trừ việc chôn cất là nên tránh.

Sao Phòng vào ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên tiến hành chôn cất, đi xa, kế thừa, phân chia tài sản, khởi công xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, nên xem xét việc xây tường, lấp đầy hang lỗ, xây cầu hoặc kết thúc mọi mối nguy hại.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi và tuổi Quý Dậu

Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.

_LỊCH THÁNG 2-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 2/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Thổ (Xấu) thường làm cho người ta gặp phải những rủi ro khi ra ngoài, như mất đồ, gặp trở ngại trên đường đi, hoặc không thu được lợi ích như mong đợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn và thuận lợi. Buôn bán sẽ được thuận lợi và mang lại lợi nhuận. Phụ nữ có tin vui, và những người đang đi sẽ sớm trở về an toàn. Mọi việc sẽ diễn ra một cách hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh cũng sẽ có cơ hội hồi phục, và mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tuyệt lộ: XẤU
Giờ Đại Hung thường được coi là rất không may. Xuất hành vào thời điểm này có thể gặp nhiều rủi ro, và có thể làm mất của cải mà không thể khôi phục lại. Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải sự bất hạnh hoặc nguy hiểm khi đi xa. Trong các vụ kiện tranh, thường không thuận lợi và dễ gặp thất bại, có thể dính líu vào những vấn đề pháp luật không mong muốn. Trong những công việc quan trọng, cần phải thận trọng, và việc cúng tế để tránh ma quỷ có thể mang lại sự an lành.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Đại an: TỐT
Giờ này được gọi là Đại Hung, rất bất lợi. Việc bắt đầu vào thời điểm này có thể gặp nhiều rủi ro, nhiều người đã mất tài sản vào thời gian này mà không tìm lại được. Cầu tài không mang lại lợi ích, gặp trở ngại và rủi ro nếu đi xa. Tranh tụng thì không thuận lợi, tranh cãi cũng thất bại, có thể rơi vào vòng luẩn quẩn không lối thoát. Để tránh nguy hiểm, quan trọng nhất là tránh gặp ma quỷ và thực hiện các nghi lễ cúng tế.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, hướng đi nên là Tây Nam – điều này mang lại sự yên bình cho nhà cửa. Những người xuất hành trong thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và an lành.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Lưu niên: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng sẽ tốt hơn, còn buổi chiều có thể giảm đi một phần của niềm vui. Nếu muốn cầu tài, hướng đi nên là Nam để tăng cơ hội thành công. Trong việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, thường gặp nhiều may mắn và mọi việc diễn ra một cách suôn sẻ, không cần phải lo lắng. Công việc chăn nuôi cũng thuận lợi, và những người đi sẽ mang tin vui về.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Xích khẩu: XẤU
Sự nghiệp khó thành công, cầu tài thì mờ mịt, việc kiện cáo, nên cân nhắc hoãn lại để tránh những trở ngại không cần thiết. Người đi chưa nhận được tin vui, và nếu mất của, cần đi hướng Nam để tìm kiếm nhanh chóng. Cần phòng tránh các cuộc tranh cãi không cần thiết và kiểm soát lời nói, tránh những lời lẽ không đáng kể. Mặc dù công việc có thể chậm trễ và kéo dài, nhưng mọi việc đều được thực hiện một cách chắc chắn. Tính cách của Sao Nghiệp này thường trì trệ và kéo dài, nếu gặp điều xấu thì có thể trở nên xấu hơn, và nếu gặp điều tốt thì có thể trở nên tốt hơn.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast