Lịch âm ngày 3/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 3/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 3/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

3-6.jpg

Lịch âm hôm nay ngày 3/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 3/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Hai, ngày 3/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 27/4/2024
  • Là ngày: Mậu Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 3/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Ất Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
  • Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
  • Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên tài được xem là lợi lộc và mang lại may mắn trong việc cầu tài lộc và khai trương.
  • Tuế hợp cho thấy sự thuận lợi và thành công trong mọi công việc.
  • Giải thần: Đại cát: cho thấy tiềm năng tích cực, đặc biệt là trong việc tế tự, tố tụng và giải quyết các vấn đề pháp lý.
  • Nhân Chuyên: Đại cát: cũng đem lại may mắn và thành công trong mọi lĩnh vực, và có khả năng giải quyết các vấn đề khó khăn, trừ khi gặp phải Kim thần thất sát.

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Địa Tặc đại diện cho những thách thức và trở ngại đối với các hoạt động khởi tạo, an táng, khởi công động thổ hoặc xuất hành.
  • Không Phòng biểu thị điều không may trong việc tổ chức lễ cưới hoặc hỏi hôn.
  • Quỷ Khốc ám chỉ các vấn đề và khó khăn trong việc tế tự và an táng.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Nên tránh mọi hoạt động liên quan đến sao Hung tú này.
  • Những việc không nên làm: Không nên khởi công bất kỳ công việc nào, đặc biệt là xây dựng, tổ chức lễ cưới, chôn cất, đóng giường, lót giường, hoặc bất cứ vụ tranh tụng nào.
  • Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần là một ngoại lệ, cho thấy các hoạt động nhỏ có thể tiến hành bình thường mà không gặp vấn đề.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Canh Thìn và Bính Thìn

Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.

_LỊCH THÁNG 3-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 3/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Kim Dương (Tốt) có sự hỗ trợ của quý nhân, và may mắn trong vấn đề tài chính. Thêm vào đó, khi gặp khó khăn trong các tranh tụng, có nhiều cơ hội để giải quyết với nhiều lý do hợp lý.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được coi là rất xấu. Xuất hành trong thời gian này có thể gây ra nhiều vấn đề không may mắn, và nhiều người đã mất tài sản vào giờ này mà không thể tìm lại được. Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải sự phản bội, và việc đi xa có thể đối mặt với nguy hiểm. Trong các tranh tụng hoặc thưa kiện, có thể gặp phải thất bại, và có nguy cơ bị rơi vào vòng tù tội. Đối với các việc quan trọng, việc cúng tế và tránh xa ma quỷ là cần thiết để đảm bảo an lành.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào thời gian này thường mang lại nhiều điều tốt lành. Nếu muốn cầu tài, hướng đi nên là Tây Nam để đảm bảo sự yên ổn và an lạc cho gia đình. Người xuất hành trong thời gian này thường trải qua những ngày bình yên và thuận lợi.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều điềm lành và niềm vui, tuy nhiên nên chọn buổi sáng sẽ có hiệu quả tốt hơn, trong khi buổi chiều có thể giảm bớt một phần may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Nam để tăng cơ hội thành công. Đối với các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, thường gặp nhiều may mắn và mọi thứ diễn ra êm đềm, không gặp phải lo lắng. Trong lĩnh vực chăn nuôi, mọi việc thường thuận lợi và người tham gia có tin vui về.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và việc cầu tài có thể mơ hồ và khó khăn. Nếu có tranh tụng, thì nên hoãn lại để tránh rủi ro. Người đi xuất hành có thể chưa nhận được tin vui. Nếu gặp phải mất mát, tìm kiếm hướng Nam có thể giúp nhanh chóng khôi phục lại. Cần tránh cãi vã và giữ gìn lời nói vì miệng tiếng có thể gây ra những hậu quả không mong muốn. Công việc có thể diễn ra chậm rãi, nhưng sẽ đạt được kết quả chắc chắn. Tính chất của thời điểm này thường là trì trệ và kéo dài, và nếu gặp phải điều xấu, thì khả năng xấu sẽ gia tăng, trong khi nếu gặp điều tốt, thì khả năng tốt cũng sẽ gia tăng.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào thời điểm này thường dễ gặp xung đột và rủi ro, do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói và hành động, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại để tránh những rủi ro không mong muốn. Cần phải tránh tiếp xúc với những người có ý định xấu và bảo vệ bản thân khỏi các nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi phải tham gia các hoạt động như hội họp, gặp gỡ quan trọng, hoặc tranh luận, nên tránh đi vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, thì cần giữ miệng để tránh gây ra mâu thuẫn và xung đột không cần thiết.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn và điều tốt lành. Trong kinh doanh và buôn bán, có khả năng đạt được lợi nhuận tốt. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và người đi thường sắp về nhà với sự an lành. Mọi việc diễn ra hòa hợp và suôn sẻ, không gặp phải trở ngại. Đối với sức khỏe, nếu có bệnh thì cũng có khả năng hồi phục, và gia đình cũng sẽ mạnh khỏe và an lành.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast