Lịch âm ngày 3/7/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 3/7/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 3/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

3-7.jpg

Lịch âm ngày 3/7/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 3/7/2024:

  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 3/7/2024
  • Âm lịch: Ngày 28/5/2024
  • Là ngày: Mậu Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 3/7/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
  • Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường
  • Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
  • Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao
  • Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
  • Ất Mão (5h-7h): Câu Trận
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
  • Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
  • Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
  • Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Sinh khí: Mọi việc thuận lợi, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, tôn tạo, động thổ, trồng cây
  • Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
  • Minh tinh: Mọi việc đều tốt
  • Yếu yên (thiên quý): Mọi việc đều tốt, đặc biệt là cưới hỏi
  • Đại Hồng Sa: Mọi việc đều tốt
  • Thiên Ân: Mọi việc đều tốt

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Hoang vu: Mọi việc đều xấu
  • Tứ thời cô quả: Tránh tổ chức cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Mọi công việc khởi đầu đều thuận lợi, đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, tu bổ mồ mả, mở rộng cửa, khai trương, xuất hành, cũng như các dự án thủy lợi như tháo nước, đào kênh, và khai thông mương rãnh.
  • Những việc không nên làm: Đóng giường và đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Sao Cơ xung khắc ngày Thân, Tý, Thìn nên tránh mọi việc. Đặc biệt là ngày Thìn, dù Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm vào Phục Đoạn. Phục Đoạn kỵ chôn cất, xuất hành, việc thừa kế và chia gia tài cũng như khởi công làm lò nhuộm hay lò gốm.
_LỊCH 3-7.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Tử vi 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024.

May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024

Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 3/7/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Tài (Tốt) Tốt cho việc xuất hành, mọi việc đều suôn sẻcầu tài, cầu lộc thành công, có quý nhân giúp đỡ.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.
  • Không nên xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh có thể sẽ bắt đầu khỏi bệnh và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe và an lành.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast