Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 4/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...
Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 4/6/2024:
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 4/6/2024
- Âm lịch: Ngày 29/4/2024
- Là ngày: Kỷ Hợi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
- Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024
Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 4/6/2024
Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)
- Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
- Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
- Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long
- Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường
- Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
- Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)
- Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ
- Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao
- Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ
- Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
- Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình
- Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước
Ngũ hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
- Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
- Nạp âm: Bình Địa Mộc kỵ với các tuổi: Quý Tỵ và tuổi Ất Mùi.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt là các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và tuổi Đinh Tỵ thuộc hành Thổ cho nên không sợ hành Mộc.
- Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):
- Địa tài: Thuận lợi cho việc cầu tài lộc và khai trương
- Nguyệt Ân: May mắn trong mọi công việc
- Dịch Mã: Thuận lợi trong mọi công việc, đặc biệt là xuất hành
- Kim đường: Thuộc Hoàng Đạo - May mắn trong mọi công việc
Các sao xấu(Theo Ngọc hạp thông thư):
- Nguyệt phá: Không tốt để xây dựng nhà cửa
- Thần cách: Không thuận lợi cho việc tự kỷ
- Vãng vong (Thổ kỵ): Không thích hợp cho việc đi xa; tổ chức đám cưới; tìm kiếm tài lộc; bắt đầu, khai thác đất đai
Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):
- Những việc nên làm: Mọi công việc đều tốt, đặc biệt là khởi công, chôn cất, đám cưới, xây dựng, đào ao, mở rạch, các dự án thủy lợi, khai trương.
- Những việc không nên làm: Đóng giường và đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vũ (Sao Vị) xấu khi gặp ngày Hợi, Mão, Mùi, đặc biệt là kỵ chôn cất. Ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vũ. Ngày Kỷ Mão rất xấu, nhưng các ngày Mão khác vẫn có thể dùng.
Tuổi hợp và xung khắc:
Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Tân Tỵ và Đinh Tỵ
Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.
Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 4/6/2024:
Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (Tốt) sẽ nhận được sự giúp đỡ của người khác, mọi việc suôn sẻ như ý, và thắng lợi trong các cuộc tranh luận.
Hướng xuất hành:
- Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
- Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.
Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)
Từ 11h đến 13h Từ 23h đến 1h | Đại an: TỐT Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại may mắn. Để tìm vận may, hãy hướng về phía Tây Nam - nơi có sự yên bình. Mọi người khi ra ngoài đều tĩnh lặng. |
Từ 1h đến 3h Từ 13h đến 15h | Tốc hỷ: TỐT Đi ra ngoài vào thời điểm này sẽ mang lại nhiều điều tốt lành và niềm vui. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng việc chọn buổi sáng sẽ tốt hơn, còn buổi chiều thì không tốt bằng. Nếu bạn muốn thăng tiến, hãy chọn hướng Nam để ra ngoài sẽ mang lại hi vọng. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác sẽ mang lại nhiều may mắn, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, không cần lo lắng. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi, và người đi sẽ nhận được tin vui. |
Từ 3h đến 5h Từ 15h đến 17h | Lưu niên: XẤU Cầu tài mờ mịt, nghiệp khó thành. Người đi chưa có tin tức. Hoãn kiện cáo. Đi hướng Nam để tìm nhanh mất của. Tránh cãi cọ, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng chắc chắn. Tính cách cung này trì trệ, kéo dài. Gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Từ 5h đến 7h Từ 17h đến 19h | Xích khẩu: XẤU Việc xuất hành vào thời điểm này có thể dẫn đến xích mích và những sự kiện không may mắn do yếu tố "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải cẩn thận trong cách ứng xử và lời nói, tránh gây rắc rối. Người cần ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa những người tiêu cực và duy trì sức khỏe. Nói chung, khi tham gia các cuộc họp, thảo luận hay tranh luận, nên tránh vào thời điểm này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra mâu thuẫn và xung đột. |
Từ 7h đến 9h Từ 19h đến 21h | Tiểu cát: TỐT Điều tốt lành, bắt đầu vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn. Kinh doanh sẽ thịnh vượng. Phụ nữ sẽ gặp tin vui, và người đi sẽ trở về an toàn. Mọi việc diễn ra một cách hài hòa, suôn sẻ. Ai đang ốm sẽ khỏi bệnh, và mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh. |
Từ 9h đến 11h Từ 21h đến 23h | Tuyệt lộ: XẤU Đây là thời điểm được gọi là Đại Hung, rất không tốt. Khởi hành vào thời điểm này có thể gặp nhiều rủi ro, nhiều người đã mất mát khi ra ngoài vào thời gian này mà không thể tìm lại. Cầu tài không được, có thể gặp trở ngại hoặc rủi ro, đi xa cũng dễ gặp nguy hiểm. Tranh cãi thì thất bại, các cuộc tranh chấp cũng không thuận lợi, có thể vướng vào rắc rối không lối thoát. Để tránh rủi ro, quan trọng phải cẩn thận. |
* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.