Lịch âm ngày 5/6/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 5/6/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 5/6/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

5-6.jpg

Lịch âm ngày 5/6/2024.

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 5/6/2024:

  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 5/6/2024
  • Âm lịch: Ngày 29/4/2024
  • Là ngày: Canh Tý, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Tiểu mãn - 19h59 ngày 20/5/2024 đến 11h09 ngày 5/6/2024

Mang chủng - từ 11h10 ngày 05/06/2024 đến 03h50 ngày 21/06/2024

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 5/6/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
  • Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
  • Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Nguyệt Đức: Thuận lợi trong mọi việc
  • Thiên Mã (Lộc mã): Thuận lợi cho việc xuất hành, giao dịch, mua bán, ký kết và cầu tài lộc
  • Hoạt điệu: Tích cực, nhưng nếu gặp Thụ tử thì không tốt

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Lại: không may mắn trong mọi việc
  • Hoang vu: không thuận lợi trong mọi việc
  • Bạch hổ: tránh việc an táng.

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Khởi tạo nhiều việc làm mới là điều tốt, đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, và xuất hành.
  • Những việc không nên làm: Đóng giường và đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Sao Cơ khi gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc đều không tốt. Trong trường hợp gặp ngày Thìn, Sao Cơ sẽ đăng viên lẽ ra rất tốt, nhưng sẽ phạm vào Phục Đoạn. Khi phạm Phục Đoạn, tránh các công việc như chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, hoặc khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Thay vào đó, nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, hoặc kết thúc các việc gây hại.

Tuổi hợp và xung khắc:

Xung với ngày: Gồm các tuổi như: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân và tuổi Giáp Dần

Xung với tháng: Gồm các tuổi Tân Hợi và tuổi Đinh Hợi.

_LỊCH THÁNG 5-6.jpg

Lịch âm tháng 6/2024.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 5/6/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thuần Dương (Xấu) Xuất hành không nên, mọi việc không thuận lợi.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Đông Nam.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Bắc.

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm hiện tại có thể mang lại nhiều điềm lành và niềm vui đến. Tuy nhiên, lưu ý nên chọn buổi sáng hơn là buổi chiều, vì buổi sáng được xem là tốt hơn một phần. Nếu muốn cầu tài, hướng xuất hành về phía Nam sẽ mang lại hy vọng và may mắn. Gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác cũng sẽ mang lại nhiều may mắn, mọi việc sẽ diễn ra êm đềm mà không cần phải lo lắng. Trong lĩnh vực chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi và người đi có tin về. Do đó, nếu có kế hoạch xuất hành hay gặp gỡ quan trọng, đây có thể là thời điểm thích hợp.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Lưu niên: XẤU
Cho dù có nỗ lực, công việc cũng khó thành và việc cầu tài có thể gặp phải nhiều khó khăn và mơ hồ. Nên hoãn lại các kiện cáo và tranh chấp pháp lý trong thời điểm này. Người đi có thể chưa nhận được tin tức tích cực, và có thể gặp mất mát hoặc thất vọng trong cuộc sống. Nếu mất của thì phải chanh chóng tìm hướng Nam. Tránh cãi cọ và kiềm chế miệng tiếng, vì những lời nói có thể trở nên tầm thường và gây hậu quả không mong muốn. Công việc có thể diễn ra chậm chạp và lâu dài, nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Tính chất của cung này có thể trì trệ và kéo dài, và nếu gặp sự xấu hổ, nó có thể trở nên xấu hơn, trong khi nếu gặp điều tốt, nó cũng có thể trở nên tốt hơn. Điều này cho thấy rằng thời gian này có thể đầy biến động và khó khăn.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này có thể dễ gặp phải các sự cố như cãi vã, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", do đó cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói và hành động, tránh gây ra hiềm khích và tranh cãi không cần thiết. Nếu có thể, nên hoãn lại việc ra đi trong thời gian này. Ngoài ra, cần phải cẩn thận để tránh nguy cơ bị người khác nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Khi tham gia các buổi họp, gặp gỡ, hoặc thảo luận, cần tránh vào giờ này nếu có thể. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài, hãy cẩn thận giữ cho khẩu phần giao tiếp trôi chảy và tránh gây ra xung đột và cãi vã.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này thường mang lại nhiều may mắn và điều tốt lành. Trong kinh doanh và buôn bán, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin vui, và những người đang đi xa sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc diễn ra một cách hòa hợp, suôn sẻ và tốt đẹp. Các bệnh tật có thể được chữa lành, và tình trạng sức khỏe của gia đình cũng sẽ tốt.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, một thời điểm rất xấu. Xuất hành vào giờ này thường gặp nhiều khó khăn và rủi ro. Có thể xảy ra việc mất mát tài sản mà không thể khôi phục lại. Cầu tài có thể không mang lại kết quả như mong đợi và dễ gặp phải trở ngại và thất bại. Đi xa vào thời điểm này có thể gặp phải nguy hiểm và tai nạn. Trong các vụ kiện tụng và tranh chấp, khả năng thất bại và tổn thất là cao, có nguy cơ vướng vào vấn đề pháp lý và hình phạt. Để tránh những rủi ro này, cần phải chọn thời điểm và cách tiếp cận cẩn thận và sáng suốt.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại may mắn và thành công trong hầu hết các việc. Nếu muốn cầu tài, hướng Tây Nam là lựa chọn tốt nhất, đặc biệt cho việc làm cho sự ổn định trong nhà cửa. Người xuất hành thường trải qua một thời gian bình yên và hòa thuận.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast