Lịch âm ngày 5/7/2024 - lịch vạn niên - xem lịch âm chính xác nhất

(Baohatinh.vn) - Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên ngày 5/7/2024 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Dưới đây là tổng quan về Lịch âm hôm nay ngày 5/7/2024 trên baohatinh.vn cùng với lời khuyên và thông tin về giờ tốt, giờ xuất hành...

5-7.jpg

Lịch âm ngày 5/7/2024 .

Thông tin tổng quát Lịch âm - Lịch vạn niên ngày 5/7/2024:

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 5/7/2024
  • Âm lịch: Ngày 30/5/2024
  • Là ngày: Canh Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Tiết khí: Hạ chí (từ 03h51 ngày 21/06/2024 đến 21h19 ngày 06/07/2024)

Giờ tốt - giờ xấu ngày hôm nay 5/7/2024

Giờ Hoàng Đạo (là giờ tốt)

  • Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ
  • Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang
  • Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
  • Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long
  • Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc Đạo (là giờ xấu)

  • Mậu Dần (3h-5h): Bạch Hổ
  • Canh Thìn (7h-9h): Thiên Lao
  • Tân Tị (9h-11h): Nguyên Vũ
  • Quý Mùi (13h-15h): Câu Trận
  • Bính Tuất (19h-21h): Thiên Hình
  • Đinh Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
  • Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Lý thuyết về Âm dương ngũ hành là một khía cạnh cơ bản của triết học phương Đông về vũ trụ, nhưng đồng thời cũng mang trong mình sự phong phú và kỳ diệu. Nó được áp dụng và lan rộng trong cuộc sống hằng ngày của con người.

Tuổi hợp và xung khắc:

  • Xung với ngày: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Xung với tháng: Gồm các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần

Các sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thiên Phúc: Mọi việc đều tốt
  • Thiên Quan: Mọi việc đều tốt
  • Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
  • Quan nhật: Mọi việc đều tốt
  • Nhân Chuyên: Đại cát: Mọi việc đều tốt, ngoài ra có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Các sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư):

  • Thổ phủ: Tránh xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Thiên ôn: Tránh xây dựng nhà cửa và làm lễ khởi công, động thổ
  • Nguyệt Yếm đại họa: Không tốt cho xuất hành, giá thú
  • Nguyệt Hình: Mọi việc không thuận lợi
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Tránh tổ chức khởi công, động thổ
  • Ly sàng: Tránh tổ chức cưới hỏi

Lời khuyên (theo Nhị thập bát tú):

  • Những việc nên làm: Có thể đi thuyền, may áo
  • Những việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, thành lập trại, tổ chức đám cưới, mở cửa hàng, xây dựng hệ thống thủy lợi, chăm sóc tằm, trồng trọt, khai trương, khánh thành, và xuất hành bằng đường bộ.
  • Ngoại lệ: Việc Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất mang lại sự yên bình. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện bất kỳ công việc nào, ngoại trừ ngày Nhâm Dần thì có thể làm một số việc nhất định.

Khi sao Ngưu gặp ngày 14 âm lịch, đây là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm hoặc lò gốm, bắt đầu công việc hành chính mới, hay kế thừa sự nghiệp. Đặc biệt cần tránh việc đi thuyền.

Sao Ngưu thuộc Thất sát Tinh, đồng nghĩa với việc sinh con khó nuôi. Do đó, nên đặt tên cho con dựa trên Sao của năm, tháng hoặc ngày sinh, và thực hiện các hoạt động Âm Đức ngay trong tháng sinh mới để mong nuôi dưỡng con cái khôn lớn thành đạt.

_LỊCH 5-7.jpg

Lịch âm tháng 7/2024.

Tử vi 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024.

May mắn, vận hạn 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024

Cùng tham khảo may mắn, vận hạn của 12 cung hoàng đạo tháng 7/2024 để biết khoảng thời gian sắp tới, bạn sẽ phải đối diện với những vấn đề gì, cần làm sao để chuẩn bị kế hoạch, chủ động hơn trong cuộc sống và công việc.

Xuất hành trong ngày hôm nay, theo lịch âm ngày 5/7/2024:

Ngày xuất hành (theo lịch Khổng Minh): Thiên Dương (tốt) Xuất hành đúng ngày sẽ mang lại may mắn và thành công, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, và mọi việc đều suôn sẻ như ý muốn.

Hướng xuất hành:

  • Để đón Hỷ Thần (là hướng thần may mắn) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Bắc.
  • Để đón Tài Thần (hướng thần tài) - Tốt: nên xuất hành hướng Tây Nam.
  • Không nên xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hắc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành (theo Lý Thuần Phong)

Từ 11h đến 13h
Từ 23h đến 1h
Xích khẩu: XẤU
Xuất hành vào giờ này có nguy cơ gặp phải việc cãi cọ và những chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phàm", vì vậy cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên nên hoãn lại lịch trình. Khi có các hoạt động như hội họp, các vấn đề quan trọng, hay tranh luận, nếu không thể tránh được việc xuất hành vào giờ này, thì cần phải cẩn thận và giữ miệng để tránh gây ra xung đột và cãi nhau.
Từ 1h đến 3h
Từ 13h đến 15h
Tiểu cát: TỐT
Xuất hành vào giờ này thường mang lại nhiều may mắn và sự tốt lành. Trong kinh doanh, có thể thu được lợi nhuận. Phụ nữ có thể nhận được tin mừng, và những người đi xuất hành sẽ sớm quay trở về nhà. Mọi việc sẽ diễn ra hòa hợp và suôn sẻ. Những người bị bệnh có thể sẽ bắt đầu khỏi bệnh và tất cả thành viên trong gia đình đều mạnh khỏe và an lành.
Từ 3h đến 5h
Từ 15h đến 17h
Tuyệt lộ: XẤU
Đây là giờ Đại Hung, được cho là rất xấu. Xuất hành vào giờ này có thể gặp phải nhiều rủi ro và không may. Có nguy cơ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp phải sự trái ý và nguy hiểm khi đi xa. Trường hợp kiện cáo hoặc tranh chấp có thể gặp phải thất bại.
Từ 5h đến 7h
Từ 17h đến 19h
Đại an: TỐT
Xuất hành vào giờ này thì hầu hết mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Nếu muốn cầu tài, nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên lành cho nhà cửa. Người xuất hành đều bình an.
Từ 7h đến 9h
Từ 19h đến 21h
Tốc hỷ: TỐT
Xuất hành vào thời điểm này sẽ mang đến nhiều điềm lành và niềm vui. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng buổi sáng là thời điểm tốt nhất, còn buổi chiều thường có phần giảm đi một ít tốt lành. Để cầu tài, nên xuất hành hướng Nam để có hi vọng thành công. Đối với việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hoặc đối tác, bạn sẽ gặp nhiều may mắn và mọi việc sẽ diễn ra êm đẹp, không cần lo lắng. Những người đi xuất hành cũng sẽ mang tin vui về cho gia đình.
Từ 9h đến 11h
Từ 21h đến 23h
Lưu niên: XẤU
Nghiệp khó thành và cầu tài mờ mịt. Nếu có kiện cáo, nên hoãn lại việc giải quyết. Người đi xuất hành chưa thấy tin vui về. Cần phòng ngừa cãi cọ và tránh những lời nói thiếu suy nghĩ. Công việc có xu hướng chậm và kéo dài nhưng sẽ đảm bảo và chắc chắn. Nếu gặp sự xấu, có thể trở nên tồi tệ hơn; nếu gặp sự tốt, sẽ tiếp tục cải thiện.

* Xin lưu ý rằng những thông tin về lịch âm hôm nay được cung cấp chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm, nhằm giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách chính xác và hiệu quả.

Chủ đề Lịch Âm

Đọc thêm

Tin mới Emagazine Truyền hình Podcast